VeraCrypt
aboutsummaryrefslogtreecommitdiff
path: root/Translations/Language.vi.xml
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'Translations/Language.vi.xml')
-rw-r--r--Translations/Language.vi.xml10
1 files changed, 5 insertions, 5 deletions
diff --git a/Translations/Language.vi.xml b/Translations/Language.vi.xml
index 7170a361..0fbc97e4 100644
--- a/Translations/Language.vi.xml
+++ b/Translations/Language.vi.xml
@@ -618,12 +618,12 @@
<entry lang="vi" key="NONSYS_INPLACE_ENC_RESUME_PASSWORD_PAGE_HELP">Xin nhập mật mã và/hay (các) tập tin khóa vào cho tập đĩa vô hệ nơi mà bạn muốn tiếp tục lại quá trình mã hóa tại chỗ.\n\n\nGhi chú: Sau khi bạn nhấn Kế tiếp, VeraCrypt sẽ thử tìm tất cả các tập đĩa vô hệ nơi mà quá trình mã hóa đã bị gián đoạn và nơi mà phần đầu tập đĩa VeraCrypt có thể được giải mã khi dùng mật mã và/hay (các) tập tin khóa được cung cấp. Nếu nhiều hơn một tập đĩa như thế được tìm, bạn sẽ cần chọn một trong những cái đó trong bước kế tiếp.</entry>
<entry lang="vi" key="NONSYS_INPLACE_ENC_RESUME_VOL_SELECT_HELP">Xin chọn một trong các tập đĩa được liệt kê. Danh sách có chứa mọi tập đĩa vô hệ có thể truy cập được nơi mà quá trình mã hóa đã bị gián đoạn và phần đầu của chúng có thể được giải mã khi dùng mật mã và/hay (các) tập tin khóa được cung cấp.</entry>
<entry lang="en" key="NONSYS_INPLACE_DEC_PASSWORD_PAGE_HELP">Please enter the password and/or keyfile(s) for the non-system VeraCrypt volume that you want to decrypt.</entry>
- <entry lang="vi" key="PASSWORD_HELP">Chọn một mật mã tốt là điều rất quan trọng. Bạn nên tránh chọn cái mà chỉ có chứa một chữ đơn độc mà có thể tìm trong tự điển (hoặc là một kết hợp của 2, 3, or 4 chữ như thế). Nó không nên chứa bất cứ tên hoặc ngày sinh nào cả. Nó không dễ đoán được. Một mật mã tốt là một kết hợp ngẫu nhiên của chữ hoa và chữ thường, số, và những ký tự đặc biệt như @ ^ = $ * + v.v. Chúng tôi khuyên nên chọn một mật mã có chứa nhiều hơn 20 ký tự (càng dài càng tốt). Chiều dài tối đa có thể được là 64 ký tự.</entry>
+ <entry lang="vi" key="PASSWORD_HELP">Chọn một mật mã tốt là điều rất quan trọng. Bạn nên tránh chọn cái mà chỉ có chứa một chữ đơn độc mà có thể tìm trong tự điển (hoặc là một kết hợp của 2, 3, or 4 chữ như thế). Nó không nên chứa bất cứ tên hoặc ngày sinh nào cả. Nó không dễ đoán được. Một mật mã tốt là một kết hợp ngẫu nhiên của chữ hoa và chữ thường, số, và những ký tự đặc biệt như @ ^ = $ * + v.v. Chúng tôi khuyên nên chọn một mật mã có chứa nhiều hơn 20 ký tự (càng dài càng tốt). Chiều dài tối đa có thể được là 128 ký tự.</entry>
<entry lang="vi" key="PASSWORD_HIDDENVOL_HELP">Xin chọn một mật mã cho tập đĩa ẩn.</entry>
<entry lang="vi" key="PASSWORD_HIDDEN_OS_HELP">Xin chọn một mật mã cho hệ điều hành ẩn (nghĩa là cho tập đĩa ẩn).</entry>
<entry lang="vi" key="PASSWORD_HIDDEN_OS_NOTE">QUAN TRỌNG: Mật mã mà bạn chọn cho hệ điều hành ẩn trong bước này phải khác thật nhiều so với hai mật mã khác (nghĩa là, so với mật mã cho tập đĩa bên ngoài và so với mật mã cho hệ điều hành nghi trang).</entry>
<entry lang="vi" key="PASSWORD_HIDDENVOL_HOST_DIRECT_HELP">Xin chọn mật mã cho tập đĩa mà bên trong đó bạn muốn cấu tạo một tập đĩa ẩn.\n\nSau khi bạn nhấn Kế tiếp, VeraCrypt sẽ thử nạp tập đĩa lên. Ngay khi tập đĩa được nạp lên, cụm ảnh mảng của nó sẽ được quét để xác định kích cỡ của khu vực chỗ trống không gián đoạn (nếu có bất cứ cái nào) mà phần cuối của nó trùng với phần cuối của tập đĩa. Khu vực này sẽ chứa tập đĩa ẩn và vì thế sẽ giới hạn kích cỡ tối đa có thể được của nó. Quét cụm ảnh mảng là cần thiết để đảm bảo là không có dữ liệu nào trong tập đĩa bên ngoài sẽ bị viết chòng lên bởi tập đĩa ẩn.</entry>
- <entry lang="vi" key="PASSWORD_HIDDENVOL_HOST_HELP">\nXin chọn một mật mã cho tập đĩa bên ngoài. Đây sẽ là mật mã mà bạn sẽ có thể tiết lộ cho một đối phương nếu bạn bị hỏi hoặc bị buộc phải làm thế.\n\nQUAN TRỌNG: Mật mã phải khác thật nhiều so với cái mà bạn sẽ chọn cho tập đĩa ẩn.\n\nLưu ý: Chiều dài tối đa có thể được là 64 ký tự.</entry>
+ <entry lang="vi" key="PASSWORD_HIDDENVOL_HOST_HELP">\nXin chọn một mật mã cho tập đĩa bên ngoài. Đây sẽ là mật mã mà bạn sẽ có thể tiết lộ cho một đối phương nếu bạn bị hỏi hoặc bị buộc phải làm thế.\n\nQUAN TRỌNG: Mật mã phải khác thật nhiều so với cái mà bạn sẽ chọn cho tập đĩa ẩn.\n\nLưu ý: Chiều dài tối đa có thể được là 128 ký tự.</entry>
<entry lang="vi" key="PASSWORD_SYSENC_OUTERVOL_HELP">Xin chọn một mật mã cho tập đĩa bên ngoài. Đây sẽ là mật mã mà bạn sẽ có thể tiết lộ cho bất cứ ai buộc bạn để lộ ra mật mã cho phân vùng đầu tiên đằng sau phân vùng hệ thống, nơi mà cả hai tập đĩa bên ngoài và tập đĩa ẩn (có chứa hệ điều hành ẩn) sẽ nằm đó. Sự hiện có của tập đĩa ẩn (và của hệ điều hành ẩn) sẽ vẫn bí mật. Lưu ý là mật mã này không phải cho hệ điều hành nghi trang.\n\nQUAN TRỌNG: Mật mã phải khác thật nhiều so với cái mà bạn sẽ chọn cho tập đĩa ẩn (nghĩa là cho hệ điều hành ẩn).</entry>
<entry lang="vi" key="PASSWORD_HIDVOL_HOST_TITLE">Mật mã cho Tập đĩa Bên ngoài</entry>
<entry lang="vi" key="PASSWORD_HIDVOL_TITLE">Mật mã cho Tập đĩa Ẩn</entry>
@@ -1378,7 +1378,7 @@
<entry lang="en" key="IDC_BOOT_LOADER_CACHE_PIM">Include &amp;PIM when caching pre-boot authentication password</entry>
<entry lang="en" key="IDC_PREF_CACHE_PIM">Include PIM when caching a password</entry>
<entry lang="en" key="IDC_SHOW_DISCONNECTED_NETWORK_DRIVES">Make disconnected network drives available for mounting</entry>
- <entry lang="en" key="PASSWORD_UTF8_TOO_LONG">The entered password is too long: its UTF-8 representation exceeds 64 bytes.</entry>
+ <entry lang="en" key="PASSWORD_UTF8_TOO_LONG">The entered password is too long: its UTF-8 representation exceeds 128 bytes.</entry>
<entry lang="en" key="PASSWORD_UTF8_INVALID">The entered password contains Unicode characters that couldn't be converted to UTF-8 representation.</entry>
<entry lang="en" key="INIT_DLL">Error: Failed to load a system library.</entry>
<entry lang="en" key="ERR_EXFAT_INVALID_VOLUME_SIZE">The volume file size specified in the command line is incompatible with selected exFAT filesystem.</entry>
@@ -1421,8 +1421,8 @@
<entry lang="en" key="IDC_BLOCK_SYSENC_TRIM">Block TRIM command on system partition/drive</entry>
<entry lang="en" key="WINDOWS_EFI_BOOT_LOADER_MISSING">ERROR: Windows EFI system loader could not be located on the disk. Operation will be aborted.</entry>
<entry lang="en" key="SYSENC_EFI_UNSUPPORTED_SECUREBOOT">It is currently not possible to encrypt a system if SecureBoot is enabled and if VeraCrypt custom keys are not loaded into the machine firmware. SecureBoot needs to be disabled in the BIOS configuration in order to allow system encryption to proceed.</entry>
- <entry lang="en" key="PASSWORD_PASTED_TRUNCATED">Pasted text truncated because the password maximum length is 64 characters</entry>
- <entry lang="en" key="PASSWORD_MAXLENGTH_REACHED">Password already reached its maximum length of 64 characters.\nNo additional character is allowed.</entry>
+ <entry lang="en" key="PASSWORD_PASTED_TRUNCATED">Pasted text truncated because the password maximum length is 128 characters</entry>
+ <entry lang="en" key="PASSWORD_MAXLENGTH_REACHED">Password already reached its maximum length of 128 characters.\nNo additional character is allowed.</entry>
<entry lang="en" key="IDC_SELECT_LANGUAGE_LABEL">Select the language to use during the installation:</entry>
<entry lang="en" key="VOLUME_TOO_LARGE_FOR_HOST">ERROR: The size of the file container is larger than the available free space on disk.</entry>
<entry lang="en" key="IDC_ALLOW_WINDOWS_DEFRAG">Allow Windows Disk Defragmenter to defragment non-system partition/drive</entry>